Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 5/2019 ước đạt 1.326.668 lượt, giảm 9,7% so với tháng 4/2019 và tăng 14,3% so với tháng 5/2018. Tính chung 5 tháng năm 2019, tổng lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 7.295.548 lượt khách, tăng 8,8% so với cùng kỳ năm 2018.
Chỉ tiêu
Ước tính tháng 5/2019 (Lượt khách)
5tháng năm 2019 (Lượt khách)
Tháng 5/2019 so với tháng trước (%)
Tháng 5/2019 so với tháng 5/2018 (%)
5tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước (%)
Tổng số
1.326.668
7.295.548
90,3
114,3
108,8
Chia theo phương tiện đến
1. Đường không
1.047.868
5.721.898
90,5
110,4
106,3
2. Đường biển
10.551
130.017
23,7
67,8
82,5
3. Đường bộ
268.249
1.443.633
100,6
136,4
123,7
Chia theo một số thị trường
1. Châu Á
1.132.070
4.522.462
106,1
111,5
108,5
Thái Lan
40.899
215.676
81,5
151,7
147,5
Đài Loan
72.921
357.231
94,4
129,9
126,0
Indonesia
7.336
43.876
60,3
111,1
125,7
Philippin
14.789
92,4
116,4
122,7
Hàn Quốc
318.326
1.764.205
94,2
118,8
122,4
Malaisia
47.006
252.469
76,0
109,6
114,5
Nhật
86.123
388.927
124,0
133,6
113,0
Singapo
22.102
116.603
84,2
104,7
103,4
Hồng Kông
3.171
22.571
107,5
80,4
101,9
Trung Quốc
427.788
2.135.607
100,2
113,4
99,2
Ấn Độ
12.376
51.193
95,1
Lào
8.194
42.527
105,6
76,9
80,2
Campuchia
8.345
55.180
65,0
43,9
52,7
Các nước khác thuộc châu Á
11.556
84.408
66,2
111,9
2. Châu Mỹ
66.260
441.582
80,9
103,9
104,9
Mỹ
48.237
329.233
78,7
102,2
106,0
Canada
12.365
80.494
86,1
109,4
Các nước khác thuộc châu Mỹ
5.658
31.855
91,2
107,1
94,7
3. Châu Âu
143.270
1.034.710
69,5
107,3
105,9
Italy
4.532
33.494
75,1
117,0
111,4
Đan Mạch
1.910
23.355
42,6
93,9
Na Uy
1.030
13.064
38,9
110,0
Thụy Sỹ
2.039
18.033
48,7
89,6
109,0
Thụy Điển
1.774
33.093
53,0
98,7
108,3
Tây Ban Nha
4.511
22.633
80,8
116,6
Nga
45.944
319.726
79,0
118,4
Đức
12.742
108.435
54,3
Anh
22.235
146.283
65,1
110,1
105,7
Hà Lan
5.631
32.492
91,3
104,6
Pháp
22.459
141.940
69,8
88,2
101,5
Bỉ
1.778
12.958
50,4
100,9
100,7
Phần Lan
844
13.775
63,1
117,4
90,8
Các nước khác thuộc châu Âu
15.841
115.429
75,7
119,0
4. Châu Úc
32.536
196.161
73,4
107,7
Niuzilan
3.805
19.876
68,9
119,5
109,3
Úc
28.415
175.616
73,5
105,5
Các nước khác thuộc châu Úc
316
669
319,2
309,8
136,0
5. Châu Phi
3.670
19.701
84,8
113,1
109,2
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Some text in the modal.