Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2019

line
06 tháng 09 năm 2019

Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 8/2019 ước đạt 1.512.447 lượt, tăng 14,9% so với tháng 07/2019 và tăng 14,3% so với cùng kỳ năm 2018. Tính chung 8 tháng năm 2019 ước đạt 11.309.232 lượt khách, tăng 8,7% so với cùng kỳ năm 2018.

Chỉ tiêu

Ước tính tháng 8/2019
(Lượt khách)

8 tháng năm 2019
(Lượt khách)

Tháng 8/2019 so với tháng trước (%)

Tháng 8/2019 so với tháng 8/2018 (%)

8 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước (%)

Tổng số

1.512.447

11.309.232

114,9

114,3

108,7

Chia theo phương tiện đến

1. Đường không

1.185.786

8.890.702

113,3

111,4

105,6

2. Đường biển

14.159

171.781

76,7

286,2

94,0

3. Đường bộ

312.502

2.246.749

124,7

122,9

124,9

Chia theo một số thị trường

1. Châu Á

1.227.467

8.828.351

118,8

117,3

109,9

Thái Lan

33.594

310.955

104,8

132,2

146,3

Đài Loan

79.339

596.354

91,5

123,8

127,1

Hàn Quốc

401.038

2.801.133

124,7

125,0

122,5

Indonesia

7.692

70.379

92,5

108,6

119,7

Philippin

13.833

114.533

108,2

109,2

118,2

Malaisia

45.482

382.816

117,1

120,2

114,6

Nhật

96.250

620.731

139,9

118,3

113,7

Singapo

24.276

189.757

114,6

114,1

105,4

Trung Quốc

482.004

3.372.261

118,5

112,4

99,1

Hồng Kông

2.303

30.006

96,1

36,0

77,4

Lào

6.780

59.017

119,0

67,8

68,6

Campuchia

7.075

70.879

133,8

93,2

50,9

Các nước khác thuộc châu Á

27.801

209.530

121,4

121,4

113,7

2. Châu Mỹ

68.953

676.025

78,2

105,1

106,2

Mỹ

54.684

520.395

75,3

104,2

107,1

Canada

9.736

110.152

88,9

106,5

105,9

Các nước khác thuộc châu Mỹ

4.533

45.478

97,4

114,0

98,0

3. Châu Âu

180.433

1.478.572

120,0

103,8

105,3

Tây Ban Nha

17.944

52.531

231,5

111,4

109,4

Italy

9.542

49.721

276,0

105,5

108,9

Na Uy

1.823

21.133

38,0

118,0

107,1

Đan Mạch

2.274

32.147

44,8

87,1

106,8

Bỉ

3.676

22.976

76,1

119,9

106,4

Thụy Điển

1.594

39.358

55,3

98,2

106,4

Thụy Sỹ

2.558

24.852

87,5

107,7

106,1

Nga

39.967

436.778

105,1

99,4

105,7

Đức

16.426

149.654

111,3

101,7

105,6

Hà Lan

11.705

57.420

135,6

104,5

104,6

Anh

29.491

216.722

133,0

107,2

104,5

Pháp

26.247

200.924

134,2

100,1

100,9

Phần Lan

587

15.901

75,4

117,9

91,6

Các nước khác thuộc châu Âu

16.599

158.455

113,0

105,9

109,6

4. Châu Úc

31.685

296.044

79,0

92,7

98,5

Úc

27.708

262.755

79,8

96,5

98,6

Niuzilan

3.927

32.401

74,1

72,6

96,9

Các nước khác thuộc châu Úc

50

888

56,8

75,8

117,8

5. Châu Phi

3.909

30.240

105,1

106,8

108,3

 

Nguồn: Tổng cục Thống kê