THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2022 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2022, KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT VÀ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2022 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

line
03 tháng 08 năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo Điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:
1.Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.Hình thức tuyển sinh
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo kết quả học bạ THPT
Điểm thi đánh giá năng lực nă 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM
4.Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển 
a.Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Công nghệ thông tin

Mạng máy tính và truyền thông

An toàn thông tin

Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Khoa học máy tính

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Kinh doanh thương mại

Quản trị nhân sự

Điều dưỡng

Marketting

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Kế toán

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Luật

Luật dân sự

Luật kinh tế

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Công nghệ sinh học

Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe

Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Công nghệ thực phẩm

Quản trị chất lượng thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - khu du lịch

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Xã hội học

Xã hội học truyền thông – báo chí

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

Quan hệ công chúng

Truyền thông báo chí

Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Văn học

Văn - Giảng dạy

Văn - Truyền thông

Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Văn hóa học

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

 

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

Thanh nhạc nhạc nhẹ

Giảng dạy âm nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
b. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022
6. Chính sách học bổng và các chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
a) Học bổng tài năng 
- Miễn 100% học phí toàn khóa đối với 01 Thủ khoa đầu vào cấp trường
- Giảm 50% học phí toàn khóa đối với 02 Á khoa đầu vào cấp trường
- Giảm 30% học phí toàn khóa đối với 30 Thủ khoa đầu vào của 30 ngành
b) Chương trình “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
c) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:
- Học bổng Chắp cánh ước mơ, số lượng gồm 02 suất, giá trị 130.000.000đ/1 suất. 
- Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: giảm từ 15% đến 50% học phí toàn khóa.
- Học bổng Khuyến khích học tập, giá trị từ 2.000.000đ đến 4.000.000đ/1 suất.
- Học bổng Hoàng Như Mai, số lượng 10 suất, giá trị 2.000.000đ/1 suất.
- Học bổng Quang Trung, số lượng 10 suất, giá trị 3.000.000đ/1 suất.
d) Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: Hỗ trợ 70% học phí toàn khóa cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh/bệnh binh hoặc người dân tộc thiểu số; hỗ trợ 50% học phí toàn khóa cho sinh viên mồ côi Cha hoặc Mẹ. 
e) Chính sách “Học tập suốt đời”:
- Tân sinh viên từ 26 – 30 tuổi: giảm 35% HP toàn khóa
- Tân sinh viên từ 31 – 40 tuổi: giảm 50% HP toàn khóa
- Tân sinh viên từ 41 – 50 tuổi: giảm 70% HP toàn khóa
- Tân sinh viên từ 51 – 60 tuổi: giảm 85% HP toàn khóa
- Tân sinh viên trên 60 tuổi: miễn HP 100% HP toàn khóa
f) Các hỗ trợ khác
- Tân sinh viên được hỗ trợ giữ xe, dịch vụ hành chính trong suốt khóa học như cấp giấy chứng nhận, thẻ sinh viên, bảng điểm sinh viên. trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: đồng phục, balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên… với tổng trị giá 10 triệu đồng.          
- Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp.
- Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian (part time), thực tập có lương... tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc...).
- Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
- Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội.
- Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
- Có thể học liên thông lên các trình độ cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website http://tuyensinh.vhu.edu.vn/
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.